THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • Thi thiên 145
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

Thi thiên—Sơ lược

      • Ngợi khen Đức Chúa Trời, Vua vĩ đại

        • ‘Con rao truyền sự vĩ đại của Đức Chúa Trời’ (6)

        • “Đức Giê-hô-va đối xử tốt với muôn loài” (9)

        • “Những người trung thành của ngài sẽ chúc tụng ngài” (10)

        • Vương quyền vĩnh cửu của Đức Chúa Trời (13)

        • Tay Đức Chúa Trời thỏa mãn muôn loài (16)

Thi thiên 145:1

Cột tham khảo

  • +Ês 33:22; Kh 11:17
  • +1Sử 29:10

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 10, 11

Thi thiên 145:2

Cột tham khảo

  • +Th 119:164
  • +Th 146:2

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 10, 11

Thi thiên 145:3

Chú thích

  • *

    Hay “hiểu thấu”.

Cột tham khảo

  • +Th 150:2; Rô 1:20; Kh 15:3
  • +Gp 26:14; Th 139:6; Rô 11:33

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 11-13

Thi thiên 145:4

Cột tham khảo

  • +Xu 12:26, 27

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 13, 14

Thi thiên 145:5

Cột tham khảo

  • +Th 8:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/8/2008, trg 14

    15/1/2004, trg 13, 14

Thi thiên 145:6

Chú thích

  • *

    Hay “quyền năng”.

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/8/2008, trg 14

    15/1/2004, trg 13, 14

Thi thiên 145:7

Cột tham khảo

  • +1V 8:66; Th 13:6; 31:19; Ês 63:7; Giê 31:12
  • +Th 51:14; Kh 15:3

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Hãy đến gần, trg 279

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 14, 15

Thi thiên 145:8

Cột tham khảo

  • +2Sử 30:9; Êph 2:4
  • +Xu 34:6; Nê 9:17

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 14-16

Thi thiên 145:9

Cột tham khảo

  • +Th 25:8; Na 1:7; Mat 5:44, 45; Cv 14:17; Gia 1:17

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Hãy đến gần, trg 272, 273

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 14, 15

Thi thiên 145:10

Cột tham khảo

  • +Th 19:1
  • +Th 30:4; Hê 13:15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 16

Thi thiên 145:11

Cột tham khảo

  • +Lu 10:8, 9
  • +Phu 3:24; 1Sử 29:11; Kh 15:3

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 16

Thi thiên 145:12

Cột tham khảo

  • +Th 98:1
  • +Th 103:19

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 16, 17

Thi thiên 145:13

Cột tham khảo

  • +Th 146:10; 1Ti 1:17

Thi thiên 145:14

Cột tham khảo

  • +Th 37:23, 24; 94:18
  • +Th 146:8

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 17, 18

Thi thiên 145:15

Cột tham khảo

  • +Sa 1:30; Th 136:25

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 18, 19

Thi thiên 145:16

Cột tham khảo

  • +Th 104:27, 28; 107:9; 132:14, 15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Vui sống mãi mãi!, bài 33

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 18, 19

Thi thiên 145:17

Cột tham khảo

  • +Sa 18:25; Phu 32:4
  • +Th 18:25; Kh 15:3, 4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 19

Thi thiên 145:18

Chú thích

  • *

    Hay “theo sự thật”.

Cột tham khảo

  • +Th 34:18; Gia 4:8
  • +Th 17:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Kinh Thánh giải đáp, bài 174

    Tỉnh Thức!,

    Số 1 2021 trg 14

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 19, 20

Thi thiên 145:19

Cột tham khảo

  • +Th 34:9
  • +Th 37:39, 40; 50:15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tỉnh Thức!,

    Số 1 2021 trg 14

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 19, 20

Thi thiên 145:20

Cột tham khảo

  • +Th 31:23; 97:10
  • +Ch 2:22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Kinh Thánh giải đáp, bài 66

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 19, 20

    15/12/2002, trg 15

Thi thiên 145:21

Chú thích

  • *

    Ds: “Mọi loài xác thịt”.

Cột tham khảo

  • +Th 34:1; 51:15
  • +Th 117:1; 150:6

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/1/2004, trg 20

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

Thi 145:1Ês 33:22; Kh 11:17
Thi 145:11Sử 29:10
Thi 145:2Th 119:164
Thi 145:2Th 146:2
Thi 145:3Th 150:2; Rô 1:20; Kh 15:3
Thi 145:3Gp 26:14; Th 139:6; Rô 11:33
Thi 145:4Xu 12:26, 27
Thi 145:5Th 8:1
Thi 145:71V 8:66; Th 13:6; 31:19; Ês 63:7; Giê 31:12
Thi 145:7Th 51:14; Kh 15:3
Thi 145:82Sử 30:9; Êph 2:4
Thi 145:8Xu 34:6; Nê 9:17
Thi 145:9Th 25:8; Na 1:7; Mat 5:44, 45; Cv 14:17; Gia 1:17
Thi 145:10Th 19:1
Thi 145:10Th 30:4; Hê 13:15
Thi 145:11Lu 10:8, 9
Thi 145:11Phu 3:24; 1Sử 29:11; Kh 15:3
Thi 145:12Th 98:1
Thi 145:12Th 103:19
Thi 145:13Th 146:10; 1Ti 1:17
Thi 145:14Th 37:23, 24; 94:18
Thi 145:14Th 146:8
Thi 145:15Sa 1:30; Th 136:25
Thi 145:16Th 104:27, 28; 107:9; 132:14, 15
Thi 145:17Sa 18:25; Phu 32:4
Thi 145:17Th 18:25; Kh 15:3, 4
Thi 145:18Th 34:18; Gia 4:8
Thi 145:18Th 17:1
Thi 145:19Th 34:9
Thi 145:19Th 37:39, 40; 50:15
Thi 145:20Th 31:23; 97:10
Thi 145:20Ch 2:22
Thi 145:21Th 34:1; 51:15
Thi 145:21Th 117:1; 150:6
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
Thi thiên 145:1-21

Thi thiên

Bài ngợi khen của Đa-vít.

א [A-lép]

145 Lạy Đức Chúa Trời của con là Vua,+ con sẽ tôn cao ngài,

Sẽ chúc tụng danh ngài đến muôn đời bất tận.+

ב [Bết]

 2 Suốt cả ngày dài, con sẽ chúc tụng ngài,+

Sẽ ngợi khen danh ngài đến muôn đời bất tận.+

ג [Ghi-men]

 3 Đức Giê-hô-va thật vĩ đại, đáng ngợi khen hơn cả,+

Sự vĩ đại của ngài không thể nào dò thấu.*+

ד [Đa-lét]

 4 Hết thế hệ này đến thế hệ khác sẽ ngợi khen công việc ngài,

Kể về hành động oai hùng của ngài.+

ה [Hê]

 5 Họ sẽ nói về sự huy hoàng rực rỡ của uy nghi ngài,+

Còn con suy ngẫm công việc diệu kỳ của ngài.

ו [Vau]

 6 Họ sẽ nói về việc làm* đáng sợ của ngài,

Còn con rao truyền sự vĩ đại ngài.

ז [Da-in]

 7 Nhớ lại lòng tốt lớn lao của ngài, họ sẽ nói không ngớt;+

Vì sự công chính của ngài, họ cất tiếng reo mừng.+

ח [Hếch]

 8 Đức Giê-hô-va có lòng trắc ẩn và thương xót,+

Chậm nóng giận và dồi dào tình yêu thương thành tín.+

ט [Tếch]

 9 Đức Giê-hô-va đối xử tốt với muôn loài;+

Lòng thương xót ngài hiển nhiên trong mọi tạo vật.

י [Giốt]

10 Lạy Đức Giê-hô-va, mọi tạo vật ngài sẽ tôn vinh ngài,+

Những người trung thành của ngài sẽ chúc tụng ngài.+

כ [Cáp]

11 Họ sẽ loan báo vinh quang của vương quyền ngài,+

Cùng nhau nói về sự oai hùng ngài,+

ל [La-mét]

12 Để loài người biết hành động oai hùng của ngài+

Và sự huy hoàng rực rỡ của vương quyền ngài.+

מ [Mêm]

13 Vương quyền ngài là vương quyền vĩnh cửu,

Quyền cai trị của ngài trải qua các đời.+

ס [Sa-méc]

14 Đức Giê-hô-va nâng đỡ mọi người quỵ ngã,+

Đỡ dậy mọi người cong khom.+

ע [A-in]

15 Mọi mắt đều ngóng trông ngài;

Ngài ban thức ăn theo mùa.+

פ [Pê]

16 Ngài xòe tay ra,

Thỏa mãn ước muốn của mọi loài sống.+

צ [Xa-đê]

17 Đức Giê-hô-va công chính trong mọi đường lối,+

Thành tín trong mọi việc làm.+

ק [Cốp]

18 Đức Giê-hô-va ở gần hết thảy người kêu cầu ngài,+

Kề bên hết thảy người kêu cầu ngài với lòng chân thành.*+

ר [Rết]

19 Ngài thỏa mãn ước muốn người kính sợ ngài,+

Nghe tiếng họ kêu cứu và giải thoát cho.+

ש [Xin]

20 Đức Giê-hô-va gìn giữ mọi người yêu ngài,+

Nhưng sẽ tiêu diệt mọi kẻ gian ác.+

ת [Tau]

21 Chính miệng tôi sẽ rao truyền lời ngợi khen Đức Giê-hô-va;+

Mọi sinh vật* hãy chúc tụng danh thánh ngài muôn đời bất tận.+

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2025)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ