THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • 2 Ti-mô-thê 4
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

2 Ti-mô-thê—Sơ lược

      • “Chu toàn thánh chức của con” (1-5)

        • Cấp bách rao giảng lời Đức Chúa Trời (2)

      • “Ta đã tranh đấu trong trận chiến tốt lành” (6-8)

      • Lời nhắn nhủ riêng (9-18)

      • Lời chào cuối (19-22)

2 Ti-mô-thê 4:1

Cột tham khảo

  • +Gi 5:22; Cv 17:31; 2Cô 5:10
  • +Gi 5:28, 29; Cv 10:42
  • +1Ti 6:14, 15; 1Ph 5:4
  • +Kh 11:15; 12:10

2 Ti-mô-thê 4:2

Cột tham khảo

  • +2Ti 2:15
  • +1Ti 5:20; Tít 1:7, 9, 13; 2:15
  • +2Ti 2:24, 25

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Hãy đến gần, trg 165

    Tháp Canh,

    15/3/2012, trg 15, 16

    15/1/2008, trg 8, 9

    1/1/2003, trg 29, 30

    15/3/1999, trg 10

    1/8/1987, trg 19

    Trường Thánh Chức, trg 266

    Thánh Chức Nước Trời,

    2/2000, trg 1

2 Ti-mô-thê 4:3

Chú thích

  • *

    Hay “lành mạnh”.

Cột tham khảo

  • +1Ti 1:9, 10
  • +1Ti 4:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2012, trg 15, 16

    1/7/2005, trg 5, 6

2 Ti-mô-thê 4:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2011, trg 17

    15/9/2002, trg 17-19

2 Ti-mô-thê 4:5

Chú thích

  • *

    Hay “của giáo sĩ”.

Cột tham khảo

  • +2Ti 1:8; 2:3
  • +Rô 15:19; Cô 1:25

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh (Ấn bản học hỏi),

    4/2019, trg 2-7

    Tháp Canh,

    15/5/2009, trg 16, 17

    15/3/2004, trg 10, 15

    1/12/1995, trg 8

2 Ti-mô-thê 4:6

Cột tham khảo

  • +Dân 28:6, 7
  • +Phl 1:23

2 Ti-mô-thê 4:7

Cột tham khảo

  • +1Cô 9:26; 1Ti 6:12
  • +Phl 3:14

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/10/1999, trg 17

2 Ti-mô-thê 4:8

Cột tham khảo

  • +1Cô 9:25; Gia 1:12
  • +Gi 5:22
  • +1Ph 5:4; Kh 2:10

2 Ti-mô-thê 4:9

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/11/2015, trg 15

    15/5/2004, trg 19, 20

2 Ti-mô-thê 4:10

Chú thích

  • *

    Hay “hệ thống”. Xem mục “Thế gian” trong Bảng chú giải thuật ngữ.

Cột tham khảo

  • +Cô 4:14; Phlm 23, 24

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Làm chứng cặn kẽ, trg 12

    Tháp Canh (Ấn bản học hỏi),

    11/2018, trg 10, 11

    Tháp Canh,

    15/5/2015, trg 16

    15/11/1998, trg 31

2 Ti-mô-thê 4:11

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Làm chứng cặn kẽ, trg 118

    Tháp Canh,

    15/3/2010, trg 8, 9

    15/11/2007, trg 18

2 Ti-mô-thê 4:12

Cột tham khảo

  • +Êph 6:21; Cô 4:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/1998, trg 8

2 Ti-mô-thê 4:13

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/6/2011, trg 18, 19

    15/9/2008, trg 31

    15/5/2008, trg 22

    1/4/1998, trg 11

    1/4/1989, trg 18

2 Ti-mô-thê 4:14

Chú thích

  • *

    Xem Phụ lục A5.

Cột tham khảo

  • +Th 28:4; 62:12; Ch 24:12

2 Ti-mô-thê 4:16

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/4/2015, trg 24, 25

2 Ti-mô-thê 4:17

Cột tham khảo

  • +Cv 9:15
  • +Th 22:21

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/4/2015, trg 24-26, 28

2 Ti-mô-thê 4:18

Cột tham khảo

  • +Kh 20:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/4/2015, trg 25

2 Ti-mô-thê 4:19

Cột tham khảo

  • +Rô 16:3
  • +2Ti 1:16

2 Ti-mô-thê 4:20

Cột tham khảo

  • +Cv 19:22
  • +Cv 21:29

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/12/2015, trg 25

2 Ti-mô-thê 4:22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/10/2012, trg 12, 13

    trg 87

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

2 Ti 4:1Gi 5:22; Cv 17:31; 2Cô 5:10
2 Ti 4:1Gi 5:28, 29; Cv 10:42
2 Ti 4:11Ti 6:14, 15; 1Ph 5:4
2 Ti 4:1Kh 11:15; 12:10
2 Ti 4:22Ti 2:15
2 Ti 4:21Ti 5:20; Tít 1:7, 9, 13; 2:15
2 Ti 4:22Ti 2:24, 25
2 Ti 4:31Ti 1:9, 10
2 Ti 4:31Ti 4:1
2 Ti 4:52Ti 1:8; 2:3
2 Ti 4:5Rô 15:19; Cô 1:25
2 Ti 4:6Dân 28:6, 7
2 Ti 4:6Phl 1:23
2 Ti 4:71Cô 9:26; 1Ti 6:12
2 Ti 4:7Phl 3:14
2 Ti 4:81Cô 9:25; Gia 1:12
2 Ti 4:8Gi 5:22
2 Ti 4:81Ph 5:4; Kh 2:10
2 Ti 4:10Cô 4:14; Phlm 23, 24
2 Ti 4:12Êph 6:21; Cô 4:7
2 Ti 4:14Th 28:4; 62:12; Ch 24:12
2 Ti 4:17Cv 9:15
2 Ti 4:17Th 22:21
2 Ti 4:18Kh 20:4
2 Ti 4:19Rô 16:3
2 Ti 4:192Ti 1:16
2 Ti 4:20Cv 19:22
2 Ti 4:20Cv 21:29
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
2 Ti-mô-thê 4:1-22

Thư thứ hai gửi Ti-mô-thê

4 Trước mặt Đức Chúa Trời và Đấng Ki-tô Giê-su, là đấng sẽ phán xét+ người sống cùng người chết+ khi ngài được tỏ lộ+ và đến trong Nước ngài,+ ta nghiêm dặn con: 2 Hãy rao giảng lời Đức Chúa Trời;+ hãy cấp bách làm điều đó khi thuận tiện lẫn khi khó khăn; hãy sửa dạy, khiển trách,+ khuyên bảo, với tất cả lòng kiên nhẫn và nghệ thuật giảng dạy.+ 3 Vì sẽ có một thời người ta không chịu lắng nghe sự dạy dỗ hữu ích,*+ nhưng lại theo ham muốn riêng mà tập hợp các thầy dạy quanh mình để nghe những lời êm tai.+ 4 Họ sẽ ngoảnh tai không nghe chân lý mà lại chú ý đến những chuyện bịa đặt. 5 Nhưng con hãy giữ mình tỉnh táo trong mọi việc, chịu đựng khó nhọc,+ làm công việc của người rao truyền tin mừng* và chu toàn thánh chức+ của con.

6 Còn ta, ta đang được đổ ra như rượu tế lễ,+ và sắp đến thời điểm ta được giải thoát rồi.+ 7 Ta đã tranh đấu trong trận chiến tốt lành,+ đã chạy đến đích cuộc đua,+ đã sống theo đức tin. 8 Từ nay trở đi, vương miện của sự công chính+ được dành cho ta, là điều mà Chúa, đấng phán xét công chính,+ sẽ ban thưởng cho ta trong ngày đó,+ nhưng không chỉ cho ta mà cũng cho tất cả những ai mong chờ lúc ngài được tỏ lộ.

9 Hãy cố gắng đến với ta sớm. 10 Bởi Đê-ma+ đã bỏ ta vì yêu thế gian* này và đã đến Tê-sa-lô-ni-ca, còn Cơ-rết-xen thì đi Ga-la-ti, Tít thì đi Đa-ma-ti. 11 Chỉ mình Lu-ca ở với ta. Hãy dẫn theo Mác nữa, vì người rất có ích cho ta trong thánh chức. 12 Nhưng ta đã phái Ti-chi-cơ+ đến Ê-phê-sô. 13 Khi đi, con hãy mang theo cái áo choàng mà ta đã để tại nhà Ca-bơ ở Trô-ách, cùng các cuộn sách, đặc biệt là các cuộn sách bằng giấy da.

14 Người thợ đồng A-léc-xan-đơ đã hại ta nhiều lắm. Đức Giê-hô-va* sẽ báo trả tùy theo những việc ông ta làm.+ 15 Con cũng phải đề phòng ông ta, vì ông ta chống đối thông điệp của chúng ta rất dữ dội.

16 Khi ta biện hộ cho mình lần thứ nhất, chẳng ai đến ủng hộ ta, hết thảy đều bỏ ta; nguyện họ không phải chịu trách nhiệm về điều đó. 17 Nhưng Chúa đứng gần ta, truyền sức mạnh cho ta, hầu qua ta mà công việc rao giảng được thực hiện trọn vẹn và mọi dân đều được nghe;+ ta đã được cứu khỏi miệng sư tử.+ 18 Chúa sẽ cứu ta khỏi mọi điều ác và gìn giữ ta cho Nước trên trời của ngài.+ Nguyện ngài được vinh hiển muôn đời bất tận. A-men.

19 Xin gửi lời chào đến Bê-rít-sin và A-qui-la,+ cùng nhà Ô-nê-si-phô-rơ.+

20 Ê-rát-tu+ ở lại Cô-rinh-tô, còn Trô-phim+ thì ta đã để lại ở Mi-lê vì người bị bệnh. 21 Con hãy gắng hết sức để đến trước mùa đông.

Ơ-bu-lơ gửi lời chào con; Phu-đen, Li-nút, Cơ-lau-đi-a và hết thảy anh em cũng vậy.

22 Nguyện xin Chúa ở cùng tinh thần mà con thể hiện. Nguyện lòng nhân từ bao la của ngài ở cùng anh em.

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2025)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ