THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • Xuất Ai Cập 23
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

Xuất Ai Cập—Sơ lược

      • Luật lệ cho Y-sơ-ra-ên (1-19)

        • Về sự trung thực và đối xử công bằng (1-9)

        • Về các ngày Sa-bát và ngày lễ (10-19)

      • Thiên sứ hướng dẫn Y-sơ-ra-ên (20-26)

      • Nhận được xứ và ranh giới (27-33)

Xuất Ai Cập 23:1

Cột tham khảo

  • +Lê 19:16; Ch 6:16, 19
  • +Phu 19:18, 19; Ch 19:5

Xuất Ai Cập 23:2

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Lối sống và thánh chức—Chương trình nhóm họp,

    9/2020, trg 2

    Tài liệu tham khảo cho tờ chương trình, 9/2020

    Tháp Canh,

    15/7/2011, trg 10-12

Xuất Ai Cập 23:3

Cột tham khảo

  • +Lê 19:15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tài liệu tham khảo cho tờ chương trình, 9/2020

Xuất Ai Cập 23:4

Cột tham khảo

  • +Ch 25:21; 1Tê 5:15

Xuất Ai Cập 23:5

Cột tham khảo

  • +Phu 22:4; Lu 6:27; Rô 12:21

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Kinh Thánh giải đáp, bài 195

Xuất Ai Cập 23:6

Cột tham khảo

  • +Phu 16:19; 2Sử 19:7

Xuất Ai Cập 23:7

Cột tham khảo

  • +Ch 17:15; Rô 1:18; 2:6

Xuất Ai Cập 23:8

Cột tham khảo

  • +Tr 7:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tài liệu tham khảo cho tờ chương trình, 9/2020

Xuất Ai Cập 23:9

Cột tham khảo

  • +Lê 19:34

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh (Ấn bản học hỏi),

    10/2016, trg 9

Xuất Ai Cập 23:10

Cột tham khảo

  • +Lê 25:3, 4

Xuất Ai Cập 23:12

Cột tham khảo

  • +Xu 20:9, 10; Phu 5:14

Xuất Ai Cập 23:13

Cột tham khảo

  • +Phu 4:9
  • +Phu 12:3; Gs 23:6, 7

Xuất Ai Cập 23:14

Cột tham khảo

  • +Phu 16:16

Xuất Ai Cập 23:15

Chú thích

  • *

    Xem Phụ lục B15.

Cột tham khảo

  • +Lê 23:6; Lu 22:7
  • +Xu 12:18
  • +Phu 16:17

Xuất Ai Cập 23:16

Chú thích

  • *

    Còn gọi là Lễ Các Tuần hay Lễ Ngũ Tuần.

  • *

    Còn gọi là Lễ Lều Tạm.

Cột tham khảo

  • +Dân 28:26; Phu 16:9, 10; Cv 2:1
  • +Phu 16:13; Nê 8:14; Gi 7:2

Xuất Ai Cập 23:17

Cột tham khảo

  • +Phu 12:5, 6

Xuất Ai Cập 23:18

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/2/1991, trg 10

Xuất Ai Cập 23:19

Cột tham khảo

  • +Dân 18:8, 12; 1Cô 15:20
  • +Phu 14:21; Ch 12:10

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/4/2006, trg 30

    1/4/2006, trg 31

    15/3/2004, trg 27

    15/7/2003, trg 26-28

    15/7/1995, trg 29

Xuất Ai Cập 23:20

Cột tham khảo

  • +Xu 14:19
  • +Dân 20:16

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Kinh Thánh giải đáp, bài 160

    Tháp Canh,

    15/12/2010, trg 6

    15/9/2010, trg 21

    15/3/2004, trg 27

    15/6/1998, trg 23

    1/10/1991, trg 15

    Lời tiên tri của Đa-ni-ên, trg 204, 205

Xuất Ai Cập 23:21

Cột tham khảo

  • +Dân 14:35; Gs 24:19

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/12/2010, trg 6

    15/9/2010, trg 21

    15/3/2004, trg 27

Xuất Ai Cập 23:23

Cột tham khảo

  • +Xu 34:11; Gs 5:13, 14; 24:8

Xuất Ai Cập 23:24

Cột tham khảo

  • +Xu 20:5; Lê 18:3; Phu 12:30; 2Sử 33:2
  • +Xu 20:3; Dân 33:52

Xuất Ai Cập 23:25

Cột tham khảo

  • +Phu 6:13; 10:12; Gs 22:5; Mat 4:10
  • +Phu 7:13
  • +Phu 7:15

Xuất Ai Cập 23:26

Cột tham khảo

  • +Phu 7:14; 28:4

Xuất Ai Cập 23:27

Cột tham khảo

  • +Phu 2:25; Gs 2:9
  • +Phu 7:23, 24

Xuất Ai Cập 23:28

Chú thích

  • *

    Cũng có thể là “hoảng sợ; kinh khiếp”.

Cột tham khảo

  • +Phu 7:20; Gs 2:11
  • +Gs 24:11

Xuất Ai Cập 23:29

Cột tham khảo

  • +Phu 7:22

Xuất Ai Cập 23:30

Cột tham khảo

  • +Phu 9:4

Xuất Ai Cập 23:31

Cột tham khảo

  • +Sa 15:18; Phu 1:7; Gs 1:4; 1V 4:21
  • +Qu 1:4; 11:21

Xuất Ai Cập 23:32

Cột tham khảo

  • +Xu 34:12; Dân 25:1, 2; Phu 7:2; 2Cô 6:14

Xuất Ai Cập 23:33

Cột tham khảo

  • +Gs 23:12, 13; Qu 1:28; Th 106:36

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

Xuất 23:1Lê 19:16; Ch 6:16, 19
Xuất 23:1Phu 19:18, 19; Ch 19:5
Xuất 23:3Lê 19:15
Xuất 23:4Ch 25:21; 1Tê 5:15
Xuất 23:5Phu 22:4; Lu 6:27; Rô 12:21
Xuất 23:6Phu 16:19; 2Sử 19:7
Xuất 23:7Ch 17:15; Rô 1:18; 2:6
Xuất 23:8Tr 7:7
Xuất 23:9Lê 19:34
Xuất 23:10Lê 25:3, 4
Xuất 23:12Xu 20:9, 10; Phu 5:14
Xuất 23:13Phu 4:9
Xuất 23:13Phu 12:3; Gs 23:6, 7
Xuất 23:14Phu 16:16
Xuất 23:15Lê 23:6; Lu 22:7
Xuất 23:15Xu 12:18
Xuất 23:15Phu 16:17
Xuất 23:16Dân 28:26; Phu 16:9, 10; Cv 2:1
Xuất 23:16Phu 16:13; Nê 8:14; Gi 7:2
Xuất 23:17Phu 12:5, 6
Xuất 23:19Dân 18:8, 12; 1Cô 15:20
Xuất 23:19Phu 14:21; Ch 12:10
Xuất 23:20Xu 14:19
Xuất 23:20Dân 20:16
Xuất 23:21Dân 14:35; Gs 24:19
Xuất 23:23Xu 34:11; Gs 5:13, 14; 24:8
Xuất 23:24Xu 20:5; Lê 18:3; Phu 12:30; 2Sử 33:2
Xuất 23:24Xu 20:3; Dân 33:52
Xuất 23:25Phu 6:13; 10:12; Gs 22:5; Mat 4:10
Xuất 23:25Phu 7:13
Xuất 23:25Phu 7:15
Xuất 23:26Phu 7:14; 28:4
Xuất 23:27Phu 2:25; Gs 2:9
Xuất 23:27Phu 7:23, 24
Xuất 23:28Phu 7:20; Gs 2:11
Xuất 23:28Gs 24:11
Xuất 23:29Phu 7:22
Xuất 23:30Phu 9:4
Xuất 23:31Sa 15:18; Phu 1:7; Gs 1:4; 1V 4:21
Xuất 23:31Qu 1:4; 11:21
Xuất 23:32Xu 34:12; Dân 25:1, 2; Phu 7:2; 2Cô 6:14
Xuất 23:33Gs 23:12, 13; Qu 1:28; Th 106:36
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
  • 32
  • 33
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
Xuất Ai Cập 23:1-33

Xuất Ai Cập

23 Ngươi không được tung tin thất thiệt.+ Chớ thông đồng với kẻ ác mà trở thành kẻ làm chứng hiểm độc.+ 2 Ngươi không được hùa theo đám đông làm điều ác, và không được bóp méo công lý qua việc làm chứng dối để theo số đông. 3 Ngươi không được thiên vị trong vụ việc liên quan đến người nghèo.+

4 Nếu ngươi thấy bò đực hay lừa của kẻ thù mình đi lạc thì phải dẫn về cho chủ nó.+ 5 Nếu thấy lừa của người ghét ngươi bị ngã vì chở nặng thì chớ làm ngơ mà bỏ đi. Ngươi phải giúp người chủ lấy gánh nặng khỏi con vật.+

6 Ngươi không được bóp méo công lý khi xét xử vụ việc của người nghèo.+

7 Hãy tránh xa lời buộc tội giả dối, chớ giết người vô tội và người công chính, vì ta sẽ chẳng tuyên bố kẻ gian ác là công chính.+

8 Ngươi không được nhận hối lộ, vì vật hối lộ làm mờ mắt người sáng suốt và xuyên tạc lời lẽ người công chính.+

9 Ngươi không được áp bức ngoại kiều. Các ngươi đã biết cảm giác làm ngoại kiều là thế nào, vì các ngươi từng là ngoại kiều tại xứ Ai Cập.+

10 Hãy gieo giống và thu hoạch sản vật trong sáu năm.+ 11 Nhưng năm thứ bảy thì đừng cày cấy, hãy để đất nghỉ. Người nghèo trong dân ngươi sẽ ăn hoa quả của đất đó, và những gì họ để lại thì thú hoang sẽ ăn. Đó là điều ngươi nên làm với vườn nho và vườn ô-liu của mình.

12 Ngươi sẽ làm việc trong sáu ngày; nhưng ngày thứ bảy, ngươi phải ngừng công việc, để bò đực và lừa có thể nghỉ ngơi, để nô lệ cũng như ngoại kiều có thể lấy lại sức.+

13 Các ngươi phải cẩn thận làm mọi điều ta đã phán dặn.+ Các ngươi không được nhắc đến tên của những thần khác; miệng ngươi chớ nên nhắc đến chúng.+

14 Hãy cử hành lễ cho ta một năm ba lần.+ 15 Ngươi sẽ giữ Lễ Bánh Không Men.+ Như ta đã phán dặn, ngươi sẽ ăn bánh không men trong bảy ngày vào thời điểm được ấn định của tháng A-bíp,*+ vì đó là lúc ngươi ra khỏi Ai Cập. Không ai được đi tay không mà đến trước mặt ta.+ 16 Ngươi cũng phải giữ Lễ Gặt Hái* về các thổ sản chín đầu mùa, là những gì ngươi đã gieo trên đồng ruộng,+ và Lễ Thu Hoạch* cuối năm, là lúc ngươi thu hoạch kết quả của công lao mình.+ 17 Một năm ba lần, tất cả người nam phải trình diện Chúa, là Đức Giê-hô-va.+

18 Ngươi không được dâng huyết vật tế lễ của ta chung với bất cứ thứ gì có men. Mỡ được dâng tại các kỳ lễ của ta thì không được để qua đêm.

19 Ngươi phải đem những thổ sản chín đầu mùa tốt nhất trong đất của mình đến nhà Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi.+

Ngươi không được nấu dê con trong sữa của mẹ nó.+

20 Ta sẽ phái thiên sứ đi trước+ để bảo vệ ngươi trên đường đi và đem ngươi vào nơi mà ta đã sửa soạn.+ 21 Hãy chú ý và vâng theo tiếng đấng ấy. Chớ chống lại, đấng ấy sẽ không tha sự vi phạm của các ngươi,+ vì danh ta ở trong đấng ấy. 22 Tuy nhiên, nếu ngươi tuyệt đối vâng theo tiếng đấng ấy và làm mọi điều ta phán thì ta sẽ đối địch cùng kẻ thù ngươi và chống đối những kẻ chống đối ngươi. 23 Thiên sứ của ta sẽ đi trước ngươi và đem ngươi đến xứ của dân A-mô-rít, dân Hếch, dân Phê-rê-sít, dân Ca-na-an, dân Hê-vít, dân Giê-bu, và ta sẽ tiêu diệt chúng.+ 24 Ngươi không được quỳ lạy hay để mình bị dẫn dụ mà hầu việc các thần của chúng, cũng không được bắt chước những thực hành của chúng.+ Thay vì thế, ngươi phải phá hủy những tượng thần và đập nát các trụ thờ của chúng.+ 25 Các ngươi phải hầu việc Giê-hô-va Đức Chúa Trời mình,+ và ngài sẽ ban phước cho ngươi bằng đồ ăn thức uống.+ Ta sẽ loại bỏ bệnh tật khỏi ngươi.+ 26 Phụ nữ trong xứ ngươi sẽ chẳng bị sẩy thai hay hiếm muộn,+ và ta sẽ ban cho ngươi sự trường thọ.

27 Trước khi ngươi đến, các dân sẽ nghe về ta và khiếp sợ.+ Ta sẽ khiến mọi dân tộc mà ngươi gặp bị hỗn loạn và làm cho mọi kẻ thù của ngươi phải thua cuộc bỏ chạy.+ 28 Trước khi ngươi đến, ta sẽ khiến các dân bị nản lòng,*+ và điều đó sẽ đuổi dân Hê-vít, dân Ca-na-an và dân Hếch khỏi ngươi.+ 29 Ta sẽ không đuổi chúng khỏi ngươi trong cùng một năm, để đất đai không bị bỏ hoang, để các loài thú hoang không sinh sôi nảy nở và gây hại cho ngươi.+ 30 Ta sẽ đuổi chúng dần dần, cho đến khi ngươi trở nên đông đúc và chiếm lấy xứ.+

31 Ta sẽ lập ranh giới cho ngươi từ Biển Đỏ cho đến biển của người Phi-li-tia, từ hoang mạc đến sông Ơ-phơ-rát;+ vì ta sẽ phó cư dân của xứ vào tay các ngươi, và ngươi sẽ đuổi chúng khỏi trước mặt mình.+ 32 Ngươi không được lập giao ước với chúng hay các thần của chúng.+ 33 Đừng để chúng sinh sống trong xứ của ngươi, hầu cho chúng không khiến ngươi phạm tội nghịch cùng ta. Nếu ngươi hầu việc các thần của chúng thì chắc chắn đó sẽ là cái bẫy cho ngươi”.+

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2025)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ