THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • Châm ngôn 11
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

Châm ngôn—Sơ lược

    • CHÂM NGÔN CỦA SA-LÔ-MÔN (10:1–24:34)

Châm ngôn 11:1

Cột tham khảo

  • +Lê 19:36

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 24, 25

Châm ngôn 11:2

Chú thích

  • *

    Xem Bảng chú giải thuật ngữ.

Cột tham khảo

  • +Ch 16:18; Lu 14:8, 9
  • +Mi 6:8; 1Ph 5:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Kinh Thánh giải đáp, bài 164

    Tháp Canh,

    1/6/2015, trg 8, 9

    15/5/2002, trg 25, 26

    1/8/2000, trg 9-19

    1/12/1995, trg 13

    1/12/1988, trg 22, 23

Châm ngôn 11:3

Cột tham khảo

  • +Th 26:1; Ch 13:6
  • +Ch 28:18

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 26

Châm ngôn 11:4

Cột tham khảo

  • +Êxê 7:19; Mat 16:26
  • +Sa 7:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 26

Châm ngôn 11:5

Cột tham khảo

  • +2Sa 17:23; Êxt 7:10; Ch 5:22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 26

Châm ngôn 11:6

Cột tham khảo

  • +Giê 39:18
  • +Ch 1:32

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 26

Châm ngôn 11:7

Cột tham khảo

  • +Xu 15:9, 10; Lu 12:18-20

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 26

Châm ngôn 11:8

Cột tham khảo

  • +Êxt 7:9; Ch 21:18; Đa 6:23, 24

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 26

Châm ngôn 11:9

Chú thích

  • *

    Hay “kẻ vô đạo”.

Cột tham khảo

  • +Ch 2:10-12

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 26

Châm ngôn 11:10

Cột tham khảo

  • +Xu 15:20, 21; Êxt 9:19, 22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 26, 27

Châm ngôn 11:11

Cột tham khảo

  • +Ch 14:34
  • +Gia 3:6

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2008, trg 19

    15/5/2002, trg 27

Châm ngôn 11:12

Chú thích

  • *

    Ds: “thiếu tấm lòng”.

Cột tham khảo

  • +Ch 17:27; 1Ph 2:23

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2009, trg 5

    15/5/2002, trg 27

    15/3/1997, trg 12, 13

Châm ngôn 11:13

Chú thích

  • *

    Ds: “có tinh thần trung tín”.

  • *

    Ds: “sự việc”.

Cột tham khảo

  • +Lê 19:16; Ch 20:19; 26:22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 27

    15/3/1997, trg 12, 13

Châm ngôn 11:14

Chú thích

  • *

    Hay “sự hướng dẫn khôn ngoan”.

  • *

    Hay “giải cứu”.

Cột tham khảo

  • +Ch 15:22; 20:18; 24:6

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/5/2002, trg 27, 28

Châm ngôn 11:15

Chú thích

  • *

    Hay “Ai làm người bảo lãnh cho kẻ lạ”.

  • *

    Ds: “ghét”.

Cột tham khảo

  • +Ch 6:1, 5; 20:16

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 28

Châm ngôn 11:16

Cột tham khảo

  • +1Sa 25:39; 1Ph 3:3, 4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 28, 29

Châm ngôn 11:17

Chú thích

  • *

    Hay “yêu thương thành tín”.

  • *

    Hay “nhuốc nhơ”.

Cột tham khảo

  • +Lu 6:38
  • +Gia 5:3, 4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tỉnh Thức!,

    Số 1 2020 trg 11

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 29

Châm ngôn 11:18

Cột tham khảo

  • +Gp 27:13, 14
  • +Ga 6:7, 8

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 29

Châm ngôn 11:19

Cột tham khảo

  • +Cv 10:34, 35; Kh 2:10

Châm ngôn 11:20

Cột tham khảo

  • +Th 18:26; Ch 3:32
  • +Th 51:6; Ch 15:8

Châm ngôn 11:21

Chú thích

  • *

    Ds: “Tay vào tay”.

Cột tham khảo

  • +Tr 8:13; Êxê 18:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 29

Châm ngôn 11:22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 30

Châm ngôn 11:23

Cột tham khảo

  • +Ês 26:9; Mat 5:6

Châm ngôn 11:24

Chú thích

  • *

    Ds: “rải ra”.

Cột tham khảo

  • +Phu 15:10; Ch 19:17; Tr 11:1, 2
  • +Hag 1:6

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 30

Châm ngôn 11:25

Chú thích

  • *

    Ds: “tưới nhuần người khác”.

Cột tham khảo

  • +Cv 20:35; 2Cô 9:6
  • +Lu 6:38

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Kinh Thánh giải đáp, bài 155

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 30

Châm ngôn 11:26

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 30

Châm ngôn 11:27

Cột tham khảo

  • +Ch 12:2
  • +Êxt 7:10; Th 10:2

Châm ngôn 11:28

Cột tham khảo

  • +Gp 31:24, 28; Th 52:5, 7
  • +Th 1:2, 3; 52:8

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tỉnh Thức!,

    9/2015, trg 5

Châm ngôn 11:29

Chú thích

  • *

    Hay “nhuốc nhơ”.

Cột tham khảo

  • +Gs 7:15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 31

Châm ngôn 11:30

Chú thích

  • *

    Xem mục “Nephesh; Psykhe” trong Bảng chú giải thuật ngữ.

Cột tham khảo

  • +Ch 15:4
  • +1Cô 9:20-22; Gia 5:19, 20

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2002, trg 31

Châm ngôn 11:31

Cột tham khảo

  • +Êxê 18:24; 2Tê 1:6; 1Ph 4:18

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/9/2006, trg 18

    15/7/2002, trg 31

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

Châm 11:1Lê 19:36
Châm 11:2Ch 16:18; Lu 14:8, 9
Châm 11:2Mi 6:8; 1Ph 5:5
Châm 11:3Th 26:1; Ch 13:6
Châm 11:3Ch 28:18
Châm 11:4Êxê 7:19; Mat 16:26
Châm 11:4Sa 7:1
Châm 11:52Sa 17:23; Êxt 7:10; Ch 5:22
Châm 11:6Giê 39:18
Châm 11:6Ch 1:32
Châm 11:7Xu 15:9, 10; Lu 12:18-20
Châm 11:8Êxt 7:9; Ch 21:18; Đa 6:23, 24
Châm 11:9Ch 2:10-12
Châm 11:10Xu 15:20, 21; Êxt 9:19, 22
Châm 11:11Ch 14:34
Châm 11:11Gia 3:6
Châm 11:12Ch 17:27; 1Ph 2:23
Châm 11:13Lê 19:16; Ch 20:19; 26:22
Châm 11:14Ch 15:22; 20:18; 24:6
Châm 11:15Ch 6:1, 5; 20:16
Châm 11:161Sa 25:39; 1Ph 3:3, 4
Châm 11:17Lu 6:38
Châm 11:17Gia 5:3, 4
Châm 11:18Gp 27:13, 14
Châm 11:18Ga 6:7, 8
Châm 11:19Cv 10:34, 35; Kh 2:10
Châm 11:20Th 18:26; Ch 3:32
Châm 11:20Th 51:6; Ch 15:8
Châm 11:21Tr 8:13; Êxê 18:4
Châm 11:23Ês 26:9; Mat 5:6
Châm 11:24Phu 15:10; Ch 19:17; Tr 11:1, 2
Châm 11:24Hag 1:6
Châm 11:25Cv 20:35; 2Cô 9:6
Châm 11:25Lu 6:38
Châm 11:27Ch 12:2
Châm 11:27Êxt 7:10; Th 10:2
Châm 11:28Gp 31:24, 28; Th 52:5, 7
Châm 11:28Th 1:2, 3; 52:8
Châm 11:29Gs 7:15
Châm 11:30Ch 15:4
Châm 11:301Cô 9:20-22; Gia 5:19, 20
Châm 11:31Êxê 18:24; 2Tê 1:6; 1Ph 4:18
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
  • 19
  • 20
  • 21
  • 22
  • 23
  • 24
  • 25
  • 26
  • 27
  • 28
  • 29
  • 30
  • 31
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
Châm ngôn 11:1-31

Châm ngôn

11 Cái cân gian thì đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,

Nhưng trái cân đúng làm đẹp lòng ngài.+

 2 Khi tự phụ* đến, ô nhục sẽ theo sau,+

Nhưng sự khôn ngoan ở với người khiêm tốn.+

 3 Lòng trọn thành của người ngay thẳng hướng dẫn họ,+

Nhưng thói lắt léo của bọn xảo trá sẽ hủy diệt chúng.+

 4 Trong ngày thịnh nộ, của cải chẳng ích chi,+

Nhưng sự công chính sẽ cứu khỏi cái chết.+

 5 Sự công chính của người trọn vẹn làm lối người bằng phẳng,

Nhưng kẻ gian ác sẽ ngã bởi chính tội ác hắn.+

 6 Sự công chính của người ngay thẳng sẽ giải thoát họ,+

Nhưng bọn xảo trá sẽ vướng vào chính dục vọng chúng.+

 7 Khi kẻ gian ác chết, hy vọng hắn tiêu tan,

Mọi ước vọng dựa vào quyền lực cũng tiêu tan.+

 8 Người công chính được giải thoát khỏi khốn khổ,

Kẻ gian ác phải vào đó thế chỗ người.+

 9 Bởi miệng mình, kẻ bội nghịch* hủy hoại người khác;

Nhờ tri thức, người công chính lại được giải thoát.+

10 Nhờ lòng tốt của người công chính, cả thành vui mừng;

Khi kẻ gian ác tiêu vong, có tiếng reo hò.+

11 Nhờ ân phước của người ngay thẳng, thành được tôn cao,+

Nhưng mồm miệng kẻ gian ác phá đổ nó đi.+

12 Kẻ thiếu khôn sáng* khinh thường người khác,

Người thông sáng thật thì giữ im lặng.+

13 Kẻ vu khống lê la tiết lộ tin cần giữ kín,+

Còn người đáng tin cậy* giữ kín chuyện được nói riêng.*

14 Thiếu sự hướng dẫn khéo léo,* dân chúng ngã quỵ;

Nhờ có nhiều cố vấn mà được thành công.*+

15 Ai bảo lãnh cho kẻ lạ vay tiền* ắt sẽ chịu thiệt hại,+

Nhưng ai tránh* bắt tay cam kết sẽ được an ổn.

16 Người nữ có duyên đạt được vinh quang,+

Còn quân tàn ác chiếm lấy của cải.

17 Người nào nhân từ,* chính mình được ích,+

Còn kẻ bạo tàn chuốc lấy rắc rối.*+

18 Kẻ gian ác lãnh tiền công giả,+

Còn người gieo sự công chính nhận phần thưởng thật.+

19 Người đứng vững vì sự công chính ắt sẽ hưởng sự sống,+

Còn kẻ chạy theo điều dữ ắt sẽ lãnh cái chết.

20 Kẻ có tâm địa gian xảo thì đáng ghê tởm đối với Đức Giê-hô-va,+

Nhưng người có đường lối trọn vẹn làm đẹp lòng ngài.+

21 Hãy chắc chắn điều này:* Kẻ dữ sẽ không tránh khỏi sự trừng phạt;+

Con cái những người công chính sẽ được giải thoát.

22 Khuyên vàng đeo nơi mũi heo thể nào,

Phụ nữ đẹp mà chối bỏ sự khôn sáng cũng thể ấy.

23 Ước muốn của người công chính dẫn đến điều lành,+

Còn hy vọng của kẻ gian ác dẫn đến thịnh nộ.

24 Người này rộng rãi cho đi,* cuối cùng nhận được thêm;+

Kẻ kia giữ điều phải cho, lại lâm cảnh nghèo khó.+

25 Người nào rộng rãi sẽ được thịnh vượng;+

Ai làm người khác tươi tỉnh,* chính mình sẽ được tươi tỉnh.+

26 Dân chúng sẽ nguyền rủa kẻ giữ lúa lại,

Nhưng chúc phước cho người bán lúa ra.

27 Ai năng tìm cách làm ơn là tìm kiếm ơn,+

Còn ai cứ tìm điều xấu ắt gặp điều xấu.+

28 Kẻ tin cậy sự giàu có mình rồi sẽ ngã đổ,+

Nhưng những người công chính sẽ tươi tốt như cành lá sum suê.+

29 Ai chuốc lấy rắc rối* cho nhà mình sẽ thừa hưởng gió;+

Kẻ dại dột phải làm tôi cho người có lòng khôn ngoan.

30 Bông trái của người công chính là một cây sự sống,+

Và ai cảm hóa được người khác* là khôn ngoan.+

31 Người công chính trên đất còn bị báo ứng,

Huống chi người gian ác và kẻ tội lỗi!+

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2025)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ