THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • Xô-phô-ni 1
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

Xô-phô-ni—Sơ lược

      • Ngày phán xét của Đức Giê-hô-va gần kề (1-18)

        • Ngày của Đức Giê-hô-va đến thật mau (14)

        • Bạc vàng không đem lại sự giải cứu (18)

Xô-phô-ni 1:1

Chú thích

  • *

    Nghĩa là “Đức Giê-hô-va giấu kín (giữ gìn)”.

Cột tham khảo

  • +2V 22:1, 2; Giê 1:2
  • +2V 21:18-20

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 12

    1/3/1996, trg 8

Xô-phô-ni 1:2

Cột tham khảo

  • +2V 22:16; Ês 6:11; Giê 6:8

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 12

Xô-phô-ni 1:3

Chú thích

  • *

    Hẳn là đồ vật hay việc làm liên quan đến việc thờ thần tượng.

Cột tham khảo

  • +Giê 4:25
  • +Êxê 14:3

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 12

Xô-phô-ni 1:4

Cột tham khảo

  • +Dân 25:3; Qu 2:11, 13; 2Sử 28:1, 2; Giê 11:17
  • +2V 23:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 12, 13, 17

    1/3/1996, trg 9, 13

Xô-phô-ni 1:5

Cột tham khảo

  • +2Sử 33:1, 3; Giê 19:13
  • +Ês 48:1
  • +Gs 23:6, 7; 1V 11:33; Giê 49:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 12, 13

    1/3/1996, trg 9, 13

Xô-phô-ni 1:6

Cột tham khảo

  • +Ês 1:4; Giê 2:13
  • +Ês 43:22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 12, 13

    1/3/1996, trg 9, 10, 16, 17

Xô-phô-ni 1:7

Chú thích

  • *

    Hay “tẩy sạch”.

Cột tham khảo

  • +Gê 2:1; 2Ph 3:10

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 13, 14

Xô-phô-ni 1:8

Cột tham khảo

  • +2V 25:7; Giê 39:6

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2007, trg 11

    15/2/2001, trg 14

    1/3/1996, trg 8, 9

Xô-phô-ni 1:9

Chú thích

  • *

    Hay “bục; ngưỡng cửa”. Có thể là bệ của ngai vua.

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    1/3/1996, trg 9, 14

Xô-phô-ni 1:10

Cột tham khảo

  • +2Sử 33:1, 14; Nê 3:3; 12:38, 39
  • +2Sử 34:22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 14

    1/3/1996, trg 10

Xô-phô-ni 1:11

Chú thích

  • *

    Có lẽ là khu vực của Giê-ru-sa-lem gần Cổng Cá.

  • *

    Ds: “buộc phải im hơi lặng tiếng”.

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 14

    1/3/1996, trg 10

Xô-phô-ni 1:12

Chú thích

  • *

    Ds: “những kẻ đặc sệt trên lớp cặn”, như trong thùng rượu.

Cột tham khảo

  • +Th 10:13; 14:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2007, trg 11

    15/2/2001, trg 14, 15

    1/3/1996, trg 10, 16, 17

Xô-phô-ni 1:13

Cột tham khảo

  • +Ês 6:11
  • +Phu 28:30; Giê 5:17

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 14, 15

    1/3/1996, trg 9, 16, 17

Xô-phô-ni 1:14

Cột tham khảo

  • +Gê 2:1
  • +Hab 2:3
  • +Ês 66:6
  • +Ês 33:7; Gê 1:15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/12/2007, trg 11

    15/12/2006, trg 15

    15/2/2001, trg 15

    1/3/1996, trg 8, 10

Xô-phô-ni 1:15

Cột tham khảo

  • +Kh 6:17
  • +Giê 30:7
  • +Am 5:18, 20; Cv 2:20
  • +Gê 2:2

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 15, 16

Xô-phô-ni 1:16

Cột tham khảo

  • +Giê 4:19
  • +Ês 2:12, 15

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 15, 16

Xô-phô-ni 1:17

Chú thích

  • *

    Hay “thịt”.

Cột tham khảo

  • +Phu 28:28, 29; Ês 59:9, 10
  • +Ês 24:5; Đa 9:5, 8
  • +Th 79:2, 3; Giê 9:22; 16:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 16

Xô-phô-ni 1:18

Cột tham khảo

  • +Ch 11:4; Ês 2:20; Êxê 7:19
  • +Phu 32:22; Giê 7:20
  • +Giê 4:27

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/2/2001, trg 16, 17

    1/3/1996, trg 14

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

Xô 1:12V 22:1, 2; Giê 1:2
Xô 1:12V 21:18-20
Xô 1:22V 22:16; Ês 6:11; Giê 6:8
Xô 1:3Giê 4:25
Xô 1:3Êxê 14:3
Xô 1:4Dân 25:3; Qu 2:11, 13; 2Sử 28:1, 2; Giê 11:17
Xô 1:42V 23:5
Xô 1:52Sử 33:1, 3; Giê 19:13
Xô 1:5Ês 48:1
Xô 1:5Gs 23:6, 7; 1V 11:33; Giê 49:1
Xô 1:6Ês 1:4; Giê 2:13
Xô 1:6Ês 43:22
Xô 1:7Gê 2:1; 2Ph 3:10
Xô 1:82V 25:7; Giê 39:6
Xô 1:102Sử 33:1, 14; Nê 3:3; 12:38, 39
Xô 1:102Sử 34:22
Xô 1:12Th 10:13; 14:1
Xô 1:13Ês 6:11
Xô 1:13Phu 28:30; Giê 5:17
Xô 1:14Gê 2:1
Xô 1:14Hab 2:3
Xô 1:14Ês 66:6
Xô 1:14Ês 33:7; Gê 1:15
Xô 1:15Kh 6:17
Xô 1:15Giê 30:7
Xô 1:15Am 5:18, 20; Cv 2:20
Xô 1:15Gê 2:2
Xô 1:16Giê 4:19
Xô 1:16Ês 2:12, 15
Xô 1:17Phu 28:28, 29; Ês 59:9, 10
Xô 1:17Ês 24:5; Đa 9:5, 8
Xô 1:17Th 79:2, 3; Giê 9:22; 16:4
Xô 1:18Ch 11:4; Ês 2:20; Êxê 7:19
Xô 1:18Phu 32:22; Giê 7:20
Xô 1:18Giê 4:27
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
  • 18
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
Xô-phô-ni 1:1-18

Xô-phô-ni

1 Đây là lời Đức Giê-hô-va phán với Xô-phô-ni,* con trai Cút-si, cháu Ghê-đa-lia, chắt A-ma-ria, chút Ê-xê-chia, vào thời Giô-si-a,+ con trai A-môn,+ vua Giu-đa:

 2 “Ta sẽ diệt sạch muôn vật khỏi mặt đất”. Đức Giê-hô-va phán vậy.+

 3 “Ta sẽ diệt loài người và loài thú.

Ta sẽ diệt chim trời và cá biển,+

Cả chướng ngại gây vấp ngã*+ lẫn kẻ ác.

Ta sẽ trừ bỏ loài người khỏi mặt đất”. Đức Giê-hô-va phán vậy.

 4 “Ta sẽ giơ tay ra chống lại Giu-đa

Cùng hết thảy cư dân Giê-ru-sa-lem;

Ta sẽ loại khỏi đó mọi dấu vết của Ba-anh,+

Cả danh thầy tế lễ thần ngoại lẫn thầy tế lễ khác,+

 5 Kẻ sấp mình trước đạo quân trên trời nơi các sân thượng,+

Kẻ sấp mình thề nguyền trung thành với Đức Giê-hô-va+

Nhưng cũng thề nguyền trung thành với Manh-cam,+

 6 Cùng kẻ quay đi và ngưng theo Đức Giê-hô-va,+

Không tìm kiếm cũng chẳng cầu hỏi Đức Giê-hô-va”.+

 7 Hãy im lặng trước mặt Chúa Tối Thượng Giê-hô-va vì ngày Đức Giê-hô-va gần kề.+

Đức Giê-hô-va đã chuẩn bị vật tế lễ và biệt riêng* những ai ngài mời.

 8 “Đến ngày tế lễ của Đức Giê-hô-va, ta sẽ hỏi tội quan lại,

Con cháu nhà vua+ và mọi kẻ mặc y phục dân ngoại.

 9 Ngày ấy, ta sẽ hỏi tội mọi kẻ leo lên bệ,*

Những kẻ khiến nhà chủ mình đầy bạo lực và sự lừa dối”.

10 Đức Giê-hô-va phán: “Ngày ấy,

Sẽ có tiếng kêu la từ Cổng Cá,+

Tiếng thét gào từ Quận Nhì+

Và tiếng đổ ầm từ các đồi.

11 Hỡi cư dân Mác-tếch,* hãy thét gào,

Vì hết thảy nhà buôn bị diệt mất,*

Hết thảy kẻ cân bạc bị diệt trừ.

12 Bấy giờ, ta sẽ soi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem,

Hỏi tội những kẻ tự mãn,* là kẻ nhủ thầm trong lòng:

‘Đức Giê-hô-va sẽ không ban phước cũng chẳng giáng họa’.+

13 Của cải chúng sẽ bị cướp và nhà cửa ra hoang tàn.+

Chúng sẽ xây nhà nhưng không được vào ở,

Sẽ trồng vườn nho nhưng không được uống rượu.+

14 Ngày lớn của Đức Giê-hô-va gần kề!+

Ngày ấy gần kề và đến thật mau!+

Tiếng của ngày Đức Giê-hô-va mang bao cay đắng.+

Lúc ấy, chiến binh cũng phải kêu la.+

15 Ngày ấy là ngày thịnh nộ,+

Ngày khốn khổ và muộn phiền,+

Ngày bão tố và tàn phá,

Ngày tối tăm và u ám,+

Ngày mây mù và u ám dày đặc,+

16 Ngày có tiếng tù và cùng tiếng báo xung trận,+

Nghịch các thành kiên cố và tháp cao ở góc.+

17 Ta sẽ giáng sự khốn khổ trên nhân loại

Nên chúng sẽ đi như kẻ mù,+

Vì đã phạm tội với chính Đức Giê-hô-va.+

Máu chúng sẽ đổ ra như bụi,

Còn ruột* thì đổ ra như phân.+

18 Bạc hay vàng không thể cứu chúng trong ngày thịnh nộ của Đức Giê-hô-va,+

Vì lửa của lòng sốt sắng ngài sẽ thiêu rụi cả đất,+

Vì ngài sẽ thực hiện cuộc tận diệt mọi cư dân trên đất, phải, một cuộc tận diệt khủng khiếp”.+

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2025)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ