THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN Tháp Canh
Tháp Canh
THƯ VIỆN TRỰC TUYẾN
Việt
  • KINH THÁNH
  • ẤN PHẨM
  • NHÓM HỌP
  • Thi thiên 90
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới

Không có video nào cho phần được chọn.

Có lỗi trong việc tải video.

Thi thiên—Sơ lược

      • Đức Chúa Trời có muôn đời, con người sống ngắn ngủi

        • Một ngàn năm tựa hôm qua (4)

        • Con người chỉ được 70-80 tuổi (10)

        • “Xin dạy chúng con biết đếm chuỗi ngày đời mình” (12)

Thi thiên 90:ghi chú đầu bài

Cột tham khảo

  • +Phu 33:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 10

Thi thiên 90:1

Chú thích

  • *

    Cũng có thể là “nơi trú náu”.

Cột tham khảo

  • +Phu 33:27; Th 91:1

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/3/2013, trg 19-23

    1/7/2010, trg 28

    15/11/2001, trg 11

    1/12/1993, trg 24

Thi thiên 90:2

Cột tham khảo

  • +Giê 10:12
  • +Th 93:2; Ês 40:28; Hab 1:12; 1Ti 1:17; Kh 1:8; 15:3

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Vui sống mãi mãi!, bài 4

    Tháp Canh,

    1/10/2015, trg 13

    1/7/2010, trg 28

    15/11/2001, trg 11

    1/12/1993, trg 24

    Thánh Chức Nước Trời, 1/2003, trg 3

Thi thiên 90:3

Cột tham khảo

  • +Sa 3:19; Th 104:29; 146:3, 4; Tr 3:20; 12:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 11, 12

Thi thiên 90:4

Chú thích

  • *

    Dường như một canh bằng một phần ba của đêm, tức khoảng bốn tiếng.

Cột tham khảo

  • +2Ph 3:8

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 11, 12

Thi thiên 90:5

Cột tham khảo

  • +Gp 9:25
  • +Th 103:15; 1Ph 1:24

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 12

Thi thiên 90:6

Cột tham khảo

  • +Gp 14:2

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 12

Thi thiên 90:7

Cột tham khảo

  • +Dân 17:12, 13; Phu 32:22

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 12

Thi thiên 90:8

Chú thích

  • *

    Hay “ngài biết tường tận”.

Cột tham khảo

  • +Giê 16:17
  • +Ch 24:12; Hê 4:13

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 12, 13

Thi thiên 90:9

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 12, 13

Thi thiên 90:10

Cột tham khảo

  • +2Sa 19:34, 35
  • +Gp 14:10; Th 78:39; Lu 12:20; Gia 4:13, 14

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 13

    Cuốn sách cho muôn dân, trg 21

Thi thiên 90:11

Cột tham khảo

  • +Ês 33:14; Lu 12:5

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 13

Thi thiên 90:12

Cột tham khảo

  • +Th 39:4

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2006, trg 13

    1/5/2005, trg 32

    15/11/2002, trg 21

    15/11/2001, trg 13

    15/11/1999, trg 17

    1/9/1999, trg 20, 21

    1/11/1995, trg 17, 18

    trg 85, 86

Thi thiên 90:13

Cột tham khảo

  • +Th 6:4
  • +Th 89:46
  • +Phu 32:36; Th 135:14

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 13, 14

Thi thiên 90:14

Cột tham khảo

  • +Th 36:7; 51:1; 63:3; 85:7
  • +Th 149:2

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 13, 14

Thi thiên 90:15

Cột tham khảo

  • +Th 30:5
  • +Phu 2:14

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 14

Thi thiên 90:16

Cột tham khảo

  • +Dân 14:31; Gs 23:14

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/11/2001, trg 14

Thi thiên 90:17

Chú thích

  • *

    Hay “lập vững”.

  • *

    Hay “lập vững”.

Cột tham khảo

  • +Th 127:1; Ch 16:3; Ês 26:12; 1Cô 3:7

Danh mục

  • Cẩm nang tra cứu

    Tháp Canh,

    15/7/2006, trg 13

    15/11/2001, trg 14, 15

Các bản dịch tương ứng

Bấm vào số câu để hiển thị các câu Kinh Thánh liên quan.

Khác

Thi 90:ghi chú đầu bàiPhu 33:1
Thi 90:1Phu 33:27; Th 91:1
Thi 90:2Giê 10:12
Thi 90:2Th 93:2; Ês 40:28; Hab 1:12; 1Ti 1:17; Kh 1:8; 15:3
Thi 90:3Sa 3:19; Th 104:29; 146:3, 4; Tr 3:20; 12:7
Thi 90:42Ph 3:8
Thi 90:5Gp 9:25
Thi 90:5Th 103:15; 1Ph 1:24
Thi 90:6Gp 14:2
Thi 90:7Dân 17:12, 13; Phu 32:22
Thi 90:8Giê 16:17
Thi 90:8Ch 24:12; Hê 4:13
Thi 90:102Sa 19:34, 35
Thi 90:10Gp 14:10; Th 78:39; Lu 12:20; Gia 4:13, 14
Thi 90:11Ês 33:14; Lu 12:5
Thi 90:12Th 39:4
Thi 90:13Th 6:4
Thi 90:13Th 89:46
Thi 90:13Phu 32:36; Th 135:14
Thi 90:14Th 36:7; 51:1; 63:3; 85:7
Thi 90:14Th 149:2
Thi 90:15Th 30:5
Thi 90:15Phu 2:14
Thi 90:16Dân 14:31; Gs 23:14
Thi 90:17Th 127:1; Ch 16:3; Ês 26:12; 1Cô 3:7
  • Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
  • Đọc trong Thánh kinh Hội
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
  • 13
  • 14
  • 15
  • 16
  • 17
Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới
Thi thiên 90:1-17

Thi thiên

TẬP THỨ TƯ

(Thi thiên 90-106)

Bài cầu nguyện của Môi-se, người của Đức Chúa Trời.+

90 Lạy Đức Giê-hô-va, trải qua các đời, ngài là nơi ở* của chúng con.+

 2 Trước thời núi non sinh ra,

Trước khi ngài cho trái đất và thế gian ra đời,+

Từ trước vô cùng cho đến đời đời, ngài là Đức Chúa Trời.+

 3 Ngài khiến phàm nhân trở về bụi đất

Mà rằng: “Hỡi loài người, trở về đi!”.+

 4 Trong mắt ngài, một ngàn năm tựa hôm qua đã qua rồi,+

Như một canh* trong đêm thôi.

 5 Ngài cuốn đi,+ họ chỉ như một giấc ngủ;

Lúc sớm mai, họ như cỏ vừa mọc lên.+

 6 Khi sáng ra, cỏ trổ bông mọc mới lại;

Nhưng chiều về, chúng úa tàn khô héo đi.+

 7 Vì cơn giận dữ ngài làm chúng con tiêu mất,+

Và cơn thịnh nộ ngài khiến chúng con kinh hoàng.

 8 Lỗi lầm của chúng con, ngài đặt trước mặt ngài,*+

Điều kín giấu lộ ra trước ánh sáng mặt ngài.+

 9 Chuỗi ngày chúng con tàn tạ vì cơn thịnh nộ ngài;

Các năm cuộc đời thoáng qua như một tiếng thở dài.

10 Tuổi thọ chúng con đến được bảy mươi,

Có mạnh khỏe lắm cũng chừng tám mươi.+

Nhưng những năm ấy gian nan phiền muộn;

Đời chóng qua đi, chúng con bay mất.+

11 Ai có thể đo mức độ của cơn giận ngài?

Cơn thịnh nộ ngài lớn bao nhiêu, sự kính sợ dành cho ngài nhiều bấy nhiêu.+

12 Xin dạy chúng con biết đếm chuỗi ngày đời mình,+

Hầu cho chúng con có được tấm lòng khôn ngoan.

13 Đức Giê-hô-va ôi, xin hãy trở lại!+ Còn bao lâu nữa?+

Xin rủ lòng thương các tôi tớ ngài.+

14 Sớm mai xin cho chúng con no say tình yêu thương thành tín ngài,+

Hầu được reo vui hớn hở+ trọn các ngày đời chúng con.

15 Ngài cho chúng con khổ sở bao nhiêu ngày, xin cho mừng rỡ bấy nhiêu ngày,+

Tương ứng số năm chịu thảm họa.+

16 Nguyện tôi tớ ngài thấy công việc ngài làm,

Và con cháu họ thấy sự huy hoàng ngài.+

17 Nguyện ân huệ Giê-hô-va Đức Chúa Trời chúng con ở trên chúng con;

Nguyện ngài làm thành* công việc tay chúng con.

Phải, xin làm thành* công việc tay chúng con.+

Ấn phẩm Tiếng Việt (1984-2025)
Đăng xuất
Đăng nhập
  • Việt
  • Chia sẻ
  • Tùy chỉnh
  • Copyright © 2025 Watch Tower Bible and Tract Society of Pennsylvania
  • Điều khoản sử dụng
  • Quyền riêng tư
  • Cài đặt quyền riêng tư
  • JW.ORG
  • Đăng nhập
Chia sẻ